Răng sứ thẩm mỹ là phương pháp phục hình và cải thiện tối đa những khuyết điểm cho hàm răng của bạn vẻ đẹp tự nhiên. Không chỉ mang lại nụ cười hoàn hảo, răng sứ thẩm mỹ còn có độ bền cao và an toàn cho người sử dụng. Dưới đây là bảng giá răng sứ thẩm mỹ chi tiết từ Nha khoa JW Hàn Quốc khách hàng có thể tham khảo.
RĂNG SỨ CỐ ĐỊNH
DỊCH VỤ | GIÁ (TRIỆU)/RĂNG |
---|---|
Răng sứ bằng kim loại Ni-Cr | 1.5Tr |
Inlay/Onlay Composite | 1.5Tr |
Răng sứ Titan | 2.5Tr |
Răng sứ Cr-Cb | 2.5Tr |
Inlay/Onlay Zirconia | 6Tr |
Mão toàn sứ Zirconia –CAD/CAM | 6Tr |
Mặt dán sứ Veneer | 9Tr |
Răng sứ Lava 3M | 8Tr |
Răng sứ đẳng cấp Lisi | 11Tr |
RĂNG GIẢ
Răng giả tháo lắp | Đơn vị | Giá |
---|---|---|
Răng sứ tháo lắp (bán hàm) | Răng | 1.6Tr |
Răng Việt Nam (bán hàm) | răng | 400K |
Răng Justy,Vita (bán hàm) | răng | 500K |
Răng Composite (bán hàm) | răng | 700K |
Lưới lót chống gãy | Hàm | 1.5Tr |
Khung Ni-Cr | Hàm | 2Tr |
Khung Titan | hàm | 3.5Tr |
Khung Cr-Co | Hàm | 5Tr |
Tháo lắp toàn hàm răng Justy | Hàm | 9Tr |
Tháo lắp toàn hàm răng Composite | Hàm | 12Tr |
Tháo lắp toàn hàm răng sứ | Hàm | 25Tr |
Điều chỉnh bán hàm (mài chỉnh) | Bán hàm | 100K |
Điều chỉnh toàn hàm trên dưới (mài chỉnh) | Liệu trình | 200K |
Vá hàm gãy vỡ | hàm | 200K |
Đệm hàm | hàm | 200K |
Nền nhựa dẻo Bio-Soft | hàm | 3Tr |
Nền nhựa dẻo Bio-Soft (bán hàm) | Bán hàm | 1.5Tr |
Móc dẻo cho hàm tháo lắp | Móc | 500K |
Nền nhựa dẻo Nhật | Hàm | 15Tr |
* Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và không phải là mức giá niêm yết áp dụng cho toàn bộ khách hàng.
* Mức giá có thể thay đổi (thấp hơn hoặc cao hơn) dựa trên yếu tố về cơ địa, bệnh sử, tình trạng thực tế và các yêu cầu ngoài dịch vụ của khách hàng.
* Để được tư vấn mức giá chính xác, Quý khách hãy liên hệ 09 6868 1111 Hoặc đến tư vấn trực tiếp với các bác sĩ Bệnh viện JW Hàn Quốc tại số 44-50 Tôn Thất Tùng, Quận 1.